The Nam An Villa Hội An
1.059.429 VND
678.035 VND
- 36%
Quản trị viên
Hội An, một di sản văn hóa thế giới, mang vẻ đẹp rất riêng ở mỗi khoảnh khắc trong ngày. Nếu như ban ngày là vẻ cổ kính, trầm mặc thì khi đêm xuống, phố Hội lại khoác lên mình một tấm áo lung linh, huyền ảo.
Hội An ban ngày: Nét đẹp của sự hoài niệm
Khi mặt trời lên, phố cổ Hội An hiện ra với vẻ đẹp mộc mạc và bình dị. Ánh nắng vàng trải dài trên những mái ngói rêu phong, nhuộm màu thời gian cho những bức tường cổ kính. Bạn có thể thong thả dạo bước trên những con phố nhỏ, ngắm nhìn kiến trúc độc đáo của những ngôi nhà cổ, hội quán và chùa Cầu.
Ban ngày cũng là lúc lý tưởng để khám phá cuộc sống thường nhật của người dân địa phương. Tiếng xe đạp lách cách, tiếng nói cười của du khách và mùi hương của những món ăn đặc trưng như cơm gà, cao lầu, hay bánh mì Phượng lan tỏa khắp không gian, tạo nên một bức tranh sống động và gần gũi.
Hội An về đêm: Vẻ đẹp lung linh, huyền ảo
Khi ánh hoàng hôn buông xuống, Hội An thay đổi diện mạo một cách ngoạn mục. Toàn bộ khu phố cổ được thắp sáng bởi hàng ngàn chiếc đèn lồng đầy màu sắc, từ màu đỏ rực rỡ, vàng tươi tắn đến xanh lam dịu dàng. Ánh sáng của đèn lồng in bóng xuống dòng sông Hoài, tạo nên một khung cảnh huyền ảo, lãng mạn.
Ban đêm, bạn có thể trải nghiệm thả đèn hoa đăng trên sông, gửi gắm những ước nguyện tốt đẹp. Âm nhạc dân gian vang vọng từ các gánh hát bên đường, và các con phố trở nên nhộn nhịp hơn với các quầy hàng lưu niệm và món ăn vặt. Vẻ đẹp lung linh của Hội An về đêm là một trong những lý do chính thu hút du khách từ khắp nơi trên thế giới.
Dù là ban ngày hay ban đêm, Hội An vẫn giữ được nét quyến rũ đặc trưng của mình. Mỗi thời điểm trong ngày đều mang đến những trải nghiệm khác nhau, nhưng đều để lại ấn tượng khó phai trong lòng du khách.
1.059.429 VND
678.035 VND
- 36%
628.363 VND
596.945 VND
- 5%
1.266.248 VND
1.202.936 VND
- 5%
2.847.469 VND
1.309.836 VND
- 54%
733.091 VND
696.436 VND
- 5%
628.363 VND
596.945 VND
- 5%
1.884.516 VND
1.036.484 VND
- 45%
1.402.598 VND
813.507 VND
- 42%
3.197.203 VND
1.374.797 VND
- 57%
555.055 VND
527.302 VND
- 5%